1. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN TP. HÀ NỘI VÀ HCM
1.1 Bảng giá dịch vụ vận chuyển
Chi tiết dịch vụ Nội thành Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh
Giao tiết kiệm Giao nhanh Hỏa tốc
Nội thành 15,000 20,000 –
Ngoại thành 1 20,000 30,000 –
Ngoại thành 2 30,000 40,000
Áp dụng với hàng hóa dưới 3kg
Mỗi 1kg tiếp theo cộng thêm 3,000 3,000 –
Chỉ tiêu thời gian
Nội thành: Từ 24h-36h
Ngoại thành: Từ 36-48h
Nội thành: Từ 6-16h
Ngoại thành: Từ 16-
24h

* Bảng giá trên đã bao gồm 10% VAT
1.2 Phạm vi cung cấp dịch vụ
Hà nội
Nội thành Quận Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Thanh Xuân, Cầu
Giấy, Tây Hồ, Hoàng Mai.
Ngoại thành 1 Quận Long Biên, Quận Từ Liêm, Quận Hà Đông.
Ngoại thành 2 Huyện Thanh Trì, Quận Gia Lâm.
TP. HCM
Nội thành Quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, Tân Bình, Tân Phú, Phú Nhuận, Bình
Thạnh, Gò Vấp.
Ngoại thành 1 Quận 9, 12, Thủ Đức, Bình Tân.
Ngoại thành 2 Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè.
 Các Quận/Huyện không trong phạm vi bảng trên thì áp dụng Bảng phí Vận chuyển liên tỉnh (Mục 2)
 Trọng lượng tối đa vận chuyển sau quy đổi không quá 100 kg
 Đối với đơn hàng bị vượt cân, phí vượt cân sẽ thu của người gửi.
1.3 Hàng hóa cồng kềnh
Hàng hóa cồng kềnh tính theo trọng lượng quy đổi theo công thức sau:
Trọng lượng quy đổi(kg) = (Dài x Rộng x Cao) /6000
Đơn vị chiều dài: cm
2
2. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN LIÊN TỈNH
2.1 Bảng giá dịch vụ chuyển phát nhanh liên tỉnh
Nấc Khối lượng (Kg)
Giá cước trọn gói liên tỉnh (VNĐ)
Cùng miền Liên miền Cách miền
Từ 0 đến 0,25 25,000 29,000 32,000
Từ 0,25 đến 0,5 29,000 33,000 36,000
Trên 0,5 đến 1 41,000 49,000 52,000
Trên 1 đến 1,5 54,000 62,000 65,000
Trên 1,5 đến 2 61,000 70,000 73,000
Trên 2,0 đến 2,5 76,000 82,000 85,000
Trên 2,5 đến 3,0 81,000 93,000 96,000
Trên 3,0 đến 3,5 86,000 103,000 106,000
Trên 3,5 đến 4,0 91,000 114,000 117,000
Trên 4,0 đến 4,5 97,000 124,000 127,000
Trên 4,5 đến 5 100,000 132,000 135,000
Giá cộng thêm cho mỗi 500 gram tiếp theo
500 gram tiếp theo 7,000 13,000 15,000
Chỉ tiêu thời gian 24h->48h 24h->48h 48h->72h
Các đơn hàng đi tuyến huyện xã trên cả nước cộng thêm 20% phụ phí vùng xa và 48h-72h
chỉ tiêu thời gian.
* Bảng giá trên đã bao gồm 10% VAT và phụ phí xăng dầu
2.2 Bảng giá chuyển phát tiết kiệm liên tỉnh
Nấc Khối lượng (Kg)
Giá cước trọn gói liên tỉnh (VNĐ)
Cùng miền Liên miền Cách miền
Dưới 2kg 32,000 34,000 36,000
Giá cộng thêm trên 2kg cho mỗi 1kg tiếp theo
1kg tiếp theo 5,000 6,000 8,000
Chỉ tiêu thời gian 48h->72h 72h->96h 96h->120h
Giá đã bao gồm 10% VAT và phụ phí xăng dầu
hụ ph v ng a ( hu v c huyện ) áp dụng theo ảng dưới đ y
hối lượng Phí cố định Phí cộng thêm hàng t n g
Hàng dưới 2kg 10,000đ 0đ
Hàng trên 2kg 25,000đ 3,000đ/kg tiếp theo
Chỉ tiêu thời gian ộng
thêm
ộng thêm từ 48h-72h, khu v huyện đảo, vùng sâu vùng xa không
am kết thời gian ph t
3
2.3 Phạm vi cung cấp dịch vụ
Shipchung vận chuyển đến 63 tỉnh thành trên cả nước và các Quận/Huyện không thuộc mục 1.2
• C ng miền:
– Từ TP.H M đi nội tỉnh và từ HN đi nội tỉnh
– Từ TP.H M đi tỉnh phía Nam và ngược lại.
– Từ Hà Nội đi tỉnh phía Bắ và ngược lại.
• Liên miền :
– Từ TPHCM, từ Hà Nội đi Đà Nẵng và ngược lại.
– Từ TP. HCM và từ TP. Hà Nội đi tỉnh Miền Trung và ngược lại.
• Cách miền :
– Từ TPH M đi Hà Nội và ngược lại
– Từ TP. H M đi tỉnh phía Bắ và ngược lại.
– Từ Hà Nội đi tỉnh phía Nam và ngược lại.
2.4 Phụ phí lấy hàng
Áp dụng : đơn hàng huyển phát nội thành Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh hoặc chuyển qua
Vietnam Post đi liên tỉnh.
– Lấy hàng khu v ngoại thành 1, phí vận huyển ộng thêm 10.000đ
– Lấy hàng khu v ngoại thành 2, phí vận huyển ộng thêm 15.000đ
2.5 Hàng hóa cồng kềnh
Hàng hóa cồng kềnh tính theo trọng lượng quy đổi theo công thức sau:
Dịch vụ chuyển phát nhanh:
Trọng lượng quy đổi(kg) = (Dài x Rộng x Cao) /6000
Đơn vị chiều dài: cm
Dịch vụ chuyển phát tiết kiệm:
Trọng lượng quy đổi (kg) = (Dài x Rộng x Cao) /3000
Đơn vị chiều dài: cm
3. BẢNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ GIA TĂNG
3.1 Dịch vụ thu hộ (CoD)
Tiền thu hộ
Nội tỉnh HN, HCM Liên tỉnh
Nội thành Ngoại thành 1,2 Trung tâm tỉnh Huyện/xã
0 –3,000,000đ Miễn phí
1% giá trị thu hộ,
tối thiểu 10,000đ
1% giá trị thu hộ,
tối thiểu 10,000đ
1,5% giá trị thu
hộ, tối thiểu
Trên 3,000,000đ 15,000đ 1% giá trị thu
hộ
* Bảng giá trên đã bao gồm 10% VAT
Khu vực áp dụng theo điều 1.2
4
3.2 Bảo hiểm hàng hóa
Tiền thu hộ Nội thành Ngoại thành Liên tỉnh
0 – 3,000,000đ Miễn phí Miễn phí 1% giá trị khai giá, tối
thiểu 10.000đ T n 3,000,000đ 1% giá trị khai giá 1% giá trị khai giá
* Bảng giá trên đã bao gồm 10% VAT
 Trong trường hợp Quý khách không sử dụng dịch vụ bảo hiểm hàng hóa, mức bồi thường thiệt hại là
4 lần ướ phí đối với hàng hóa không ó hóa đơn.
 Đối với hàng ó hóa đơn, Ship hung đền bù 100% giá trị hàng hóa nhưng tối đa là 3.000.000 VND.
 Trường hợp Quí khách sử dụng dịch vụ bảo hiểm hàng hóa, mức bồi thường tối đa là 100% gi trị
đơn hàng
* Bảng giá trên đã bao gồm 10% VAT
3.3 Thu ph đầu nhận
Áp dụng phụ phí 10.000đ/đơn đối với đơn hàng đi liên tỉnh.
3.4 Thay đổi tên, số điện thoại người nhận, tiền thu hộ
Miễn phí hoàn toàn
3.5 Phí vượt cân
Người bán sẽ thanh toán phí vượt cân phát sinh do sai trọng lượng đơn hàng.
3.6 Hoàn trả hàng hóa & hủy đơn hàng
Nội thành Ngoại thành Liên tỉnh
Miễn phí Miễn phí 80% ước vận chuyển
* Bảng giá trên đã bao gồm 10% VAT
3.7 Chuyển tiền thu hộ
 Shipchung sẽ chuyển tiền thu hộ vào tài khoản Ví điện tử Ngân Lượng.
 Đối với khách hàng ký hợp đồng, cứ thứ 3, 6 hàng tuần, shipchung sẽ chuyển tiền cho tất cả các vận
đơn thu hộ thành công.
 Đối với các khách hàng sử dụng gói NLĐB của Công ty Cổ phần Ngân Lượng, tiền thu hộ t động
chuyển ngay hằng ngày với tất cả các vận đơn thu hộ thành công.
*Shipchung phục vụ tất cả các ngày trong tuần trừ CN và các ngày nghỉ lễ theo quy định
CỔNG GIAO NHẬN VÀVẬN CHUYỂN HÀNG HÓA SHIPCHUNG.VN